Màu xe

Tìm hiểu về NEW EVEREST THE NEXT GENERATION 2023
Các màu cơ bản của New Ford Everest:

Ngày 1-7, Ford Việt Nam chính thức trình làng Ford Everest 2022 All New hay Ford Everest 2023 với nhiều nâng cấp đắt giá. Xe được phân phối 4 phiên bản với giá bán dao động từ 1,099-1,468 tỷ đồng, đắt hơn đời cũ từ 30-50 triệu đồng.
Sau khi điều chỉnh giá bán, Ford Everest 2022 trở thành mẫu xe có giá bán đắt thuộc top đầu phân khúc SUV 7 chỗ tại Việt Nam. Hãy cùng muaxegiatot tìm hiểu xem Ford Everest 2022 có gì mới để đấu với những đối thủ sừng sỏ như Toyota Fortuner, Hyundai SantaFe, Kia Sorento, Mitsubishi Pajero Sport hay Isuzu mu-X.
Thông số kỹ thuật Ford Everest 2022
Tên xe | Ford Everest 2022 |
Số chỗ ngồi | 07 |
Kiểu xe | SUV |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kích thước DxRxC | 4914 x 1923 x 1842 mm |
Chiều dài cơ sở | 2900 mm |
Động cơ | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi và Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Dung tích bình nhiên liệu | 80L |
Công suất cực đại | 168-207 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 405-500 Nm |
Hộp số | Tự động 10 cấp và tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | 2 cầu bán thời gian và một cầu |
Treo trước/sau | Độc lập, lò xo trụ, và thanh cân bằng/lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage |
Phanh trước/sau | Đĩa/đĩa |
Trợ lực lái | Điện |
Chế độ lái | Normal, Eco, Tow/Haul, Slippery, Mud & Ruts và Sand |
Cỡ mâm | 18-20 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm |
Giá xe Ford Everest 2022
Bảng giá xe Ford Everest 2022 mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||
Phiên bản | Ambiente 2.0L AT 4×2 | Sport 2.0L AT 4×2 | Titanium 2.0L AT 4×2 | Titanium 2.0L AT 4×4 |
Giá công bố | 1,099 | 1,178 | 1,299 | 1,468 |
Giá xe Ford Everest 2022 lăn bánh mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||
TP.HCM | 1,231 | 1,305 | 1,468 | 1,689 |
Hà Nội | 1,253 | 1,328 | 1,460 | 1,649 |
Tỉnh/thành | 1,212 | 1,286 | 1,420 | 1,608 |
Những nâng cấp mới đáng chú ý trên Ford Everest thế hệ mới
- Trục cơ sở kéo dài 50 mm, đạt 2900 mm
- Đèn pha LED Matrix
- Sạc không dây
- Hệ điều hành SYNC 4A mới nhất
- Bảng đồng hồ kỹ thuận số và màn hình giải trí mới kích thước 12 inch
- Hệ thống 7 túi khí tiêu chuẩn
Ngoại thất xe Ford Everest 2022 – Góc cạnh, nam tính hơn
Bước sang thế hệ mới, Ford Everest 2022 sở hữu diện mạo lột xác hoàn toàn với kiểu dáng góc cạnh, nam tính hơn hẳn đời cũ có đường nét mềm mại. Xe được trang bị bộ khung gầm mới có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4914 x 1923 x 1842 mm.
So với đời cũ, Ford Everest 2022 dài hơn 22 mm, rộng hơn 63 mm, cao hơn 5 mm so với đời cũ. Khi đặt cạnh đối thủ Toyota Fortuner 2022, Ford Everest tỏ ra “đô con” hơn hẳn khi dài hơn 119 mm, rộng hơn 68 mm và cao hơn 7 mm.
Đầu xe
Nhìn từ trực diện, Ford Everest 2022 khiến khách hàng dễ liên tưởng đến mẫu bán tải cao cấp F-150 với cụm đèn trước có đồ hoạ hình chữ “C” ôm lấy thanh ngang trải dài gần hết bề rộng của xe. Cách tạo hình này giúp đầu xe trông hầm hố và bề thế hơn đáng kể đời cũ.
Ở phiên bản cao cấp, Everest 2022 được trang bị cụm đèn chiếu sáng LED Matrix mới có tính năng tự động bật/tắt, tự động bật đèn chiếu góc cho hiệu năng chiếu sáng mạnh mẽ nhất phân khúc.
Các bản còn lại dùng công nghệ LED nhưng vẫn cho ra nguồn ánh sáng tốt. Dải đèn LED ban ngày cũng có dạng chữ “C” giúp tăng cường độ nhận diện. Bên dưới còn có 2 cụm đèn sương mù nhằm hỗ trợ tầm nhìn tài xế trong điều kiện thời tiết xấu.
Thân xe
So với đời cũ, phần hông xe Everest 2022 có kiểu dáng góc cạnh, vuôn vắn hơn mang đậm chất cơ bắp Mỹ. Nhờ trục cơ sở kéo dài, các vòm bánh xe đã được mở rộng giúp xe off-road tốt hơn, đồng thời tạo cái nhìn khoẻ khoắn.
“Dàn chân” được làm mới hoàn toàn có cấu trúc đa chấu, thậm chí còn có tuỳ chọn sơn đen thể thao, kích thước từ 18-20 inch. Phía trên là cặp gương chiếu hậu có tính năng gập-chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ.
Đuôi xe
Thiết kế đuôi xe Everest 2022 được nhiều khách hàng đánh giá cao khi mang đến cái nhìn cao cấp, hiện đại hơn. Nổi bật nhất là cụm đèn hậu LED mới có đồ hoạ nét đứt độc đạo tạo hiệu tứng thị giác mạnh mẽ.
Nội thất xe Ford Everest 2022 – Rộng rãi, công nghệ hơn
Khách hàng sẽ tiếp tục bất ngờ khi khám phá khoang nội thất của Ford Everest 2022 nhờ cách thiết kế mới hiện đại hơn, sử dụng vật liệu cao cấp hơn.
Khoang lái
Nổi bật nhất ở khoang lái là màn hình giải trí cảm ứng kích thước khủng lên tới 12 inch, bố trí đặt dọc khá giống với những mẫu xe điện Tesla. Bề mặt táp lô có thiết kế dàn trải theo chiều ngang tạo cảm giác khoang lái rất rộng rãi.
Everest 2022 sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da, tích hợp nhiều nút bấm tiện lợi. Phía sau là bảng đồng hồ kỹ thuật số kích thước 8-12 inch hiện đại, hiển thị trực quang các thông số vận hành.
Toàn bộ ghế ngồi trên xe đều được bọc da cao cấp, trong đó hàng ghế trước có khả năng chỉnh điện 8 hướng.
Khoang hành khách
Nhờ trục cơ sở được kéo dài thêm 50 mm, đạt 2900 mm giúp chỗ để chân 2 hàng ghế sau rộng rãi hơn. Bên cạnh đó, không gian khoang cabin còn rất thoáng đãng nhờ trần xe tích hợp cửa sổ trời toàn cảnh Panorama.
Khoang hành lý
Everest 2022 được trang bị tính năng đá cốp giúp thao tác đóng/mở cửa xe thuận tiện hơn khi tay đang bận xách nhiều đồ. Khi cần nhiều không gian để chứa đồ, hàng ghế cuối có thể gập điện dễ dàng.
Tiện nghi – Đa dạng
Xe SUV 7 chỗ Ford Everest 2022 có hiệu suất làm mát nhanh và sâu nhờ sử dụng dàn điều hoà tự động 2 vùng kết hợp cùng cửa gió điều hoà hàng ghế sau. Danh sách tiện nghi trên xe vừa được bổ sung hệ thống sạc không dây tiện lợi, bên cạnh đó còn có những tính năng khác như:
- Màn hình cảm ứng 10-12 inch
- Điều khiển giọng nói SYNC 4
- AM/FM
- Hỗ trợ kết nối MP3, Ipod, USB, Bluetooth
- Dàn âm thanh 8 loa
- Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm
Động cơ
Everest 2022 có 2 tuỳ chọn động cơ, đầu tiên là cỗ máy Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp. Khối động cơ này có khả năng sản sinh công suất tối đa 207 mã lực tại 3750 vòng/phút, 500 Nm tại 1750-2000 vòng/phút. Đi kèm là hộp số tự động 10 cấp và hệ dẫn động 2 cầu bán thời gian.
Thứ 2 là khối động cơ Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp. Cỗ máy này cho công suất 168 mã lực tại 3500 vòng/phút, mô men xoắn 405 Nm tại 1750-2500 vòng/phút. Đi kèm là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động một cầu.
Vận hành – Mạnh mẽ nhất phân khúc
Everest 2022 tự tin là mẫu SUV có khả năng off-road mạnh mẽ nhất phân khúc nhờ có tới 6 chế độ lái gồm: Normal, Sand, Eco, Slippery, Mud & Ruts, Tow/Haul. Hỗ trợ cùng còn có hệ thống kiểm soát đường địa hình giúp chủ nhân tự tin vượt qua các địa hình hiểm trở.
Everest 2022 có khoảng sáng gầm cao lý tưởng 200 mm cùng khả năng lội nước đáng gờm nhất phân khúc lên tới 800 mm. Khi di chuyển trong phố, Everest 2022 vận hành rất êm ái nhờ sử dụng hệ thống treo trước/sau dạng Độc lập, lò xo trụ, và thanh cân bằng/Lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage.
Danh sách an toàn tiên tiến
Bước sang thế hệ mới, tất cả phiên bản Everest 2022 đều được trang bị 7 túi khí giúp đảm bảo an toàn cho mọi hành khách trên xe. Bên cạnh đó, mẫu SUV Mỹ còn có nhiều tính năng an toàn khác như:
- Phanh tay điện tử
- Camera lùi/Camera 360 độ
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau
- Hỗ trợ đỗ xe tự động
- Chống bó cứng phanh
- Phân phối lực phanh điện tử
- Cân bằng điện tử
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Kiểm soát đổ đèo
- Cruise control
- Cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang
- Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường
- Cảnh báo va chạm phía trước
- Kiểm soát áp suất lốp
Kết luận
Dù có giá bán đắt hơn đời cũ từ 30-50 triệu đồng nhưng Ford Everest 2022 lại nhận lại rất nhiều nâng cấp đắt giá. Dự kiến xe sẽ được bàn giao đến tay khách hàng vào tháng 8, hứa hẹn sẽ tạo nên cơn sốt mới.
Khám phá thư viện hình ảnh
Thông số kỹ thuật

- 7 chỗ ngồi
- Nhiên liệu: Dầu
Thông số chi tiết xe
Hệ thống phanh | Bánh xe - --- |
---|---|
Cỡ lốp - --- | |
Phanh trước - --- | |
Phanh sau - --- | |
Hệ thống treo | Hệ thống treo trước - --- |
Hệ thống treo sau - --- | |
Kích thước và trọng lượng | Chiều dài cơ sở (mm) - --- |
Dài x Rộng x Cao (mm) - --- | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) - --- | |
Số chỗ ngồi - --- | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) - --- | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Chu trình tổ hợp (Lít/100km) - --- |
Chu trình đô thị cơ bản (Lít/100km) - --- | |
Chu trình đô thị phụ (Lít/100km) - --- | |
Trang thiết bị an toàn | Cảm biến hỗ trợ đỗ xe - --- |
Camera lùi - --- | |
Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP) - --- | |
Hệ thống Cảnh báo lệch làn (LKA) và Hỗ trợ duy trì làn đường (LWA) - --- | |
Hệ thống Chống bó cứng phanh (ABS) & Phân phối lực phanh điện tử (EBD) - --- | |
Hệ thống Chống trộm - --- | |
Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc - --- | |
Hệ thống Kiểm soát đổ đèo - --- | |
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái - --- | |
Túi khí bên - --- | |
Túi khí phía trước dành cho người lái và hành Khách - --- | |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe - --- | |
Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng - --- | |
Hệ thống kiểm soát hành trình - --- | |
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước - --- | |
Hệ thống kiểm soát chống lật xe - --- | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động song song - --- | |
Gương chiếu hậu chống chói tự động - --- | |
Hệ thống kiểm soát chống trượt - --- | |
Khóa cửa điện điều khiển từ xa - --- | |
Trang thiết bị bên trong xe | Gương chiếu hậu trong - --- |
Tay lái - --- | |
Vật liệu ghế - --- | |
Khởi động bằng nút bấm - --- | |
Chìa khóa thông minh - --- | |
Điều hoà nhiệt độ - --- | |
Ghế lái trước - --- | |
Ghế sau - --- | |
Hệ thống âm thanh - --- | |
Màn hình giải trí - --- | |
Bản đồ dẫn đường - --- | |
Điều khiển âm thanh trên tay lái - --- | |
Cửa kính điều khiển điện - --- | |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng - --- | |
Nguồn điện hỗ trợ 220V / 150W - --- | |
Trang thiết bị ngoại thất | Gạt mưa tự động - --- |
Gương chiếu hậu bên ngoài - --- | |
Đèn sương mù - --- | |
Đèn phía trước - --- | |
Đèn chạy ban ngày - --- | |
Bậc lên xuống - --- | |
Cửa sổ trời điều khiển điện - --- | |
Kính tối màu - --- | |
Gương điều khiển điện, gập điện và sấy điện - --- | |
Động cơ và Tính năng vận hành | Công suất cực đại (PS/vòng/phút) - --- |
Dung tích xi lanh (cc) - --- | |
Hộp số - --- | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) - --- | |
Trợ lực lái - --- | |
Động cơ - --- | |
Khóa vi sai cầu sau - --- | |
Hệ thống truyền động - --- | |
Gài cầu điện - --- | |
Hệ thống ga tự đông - --- | |
Thông tin chung | Hộp số - --- |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) - --- | |
Động cơ - --- | |
Số chỗ ngồi - --- | |
Hệ thống truyền động - --- |